BẢNG GIÁ TRỒNG RĂNG IMPLANT

  1. TRỒNG RĂNG IMPLANT GIÁ BAO NHIÊU ?
Loại Implant Đặc điểm nổi bật Giá trọn gói
Implant DiO (Hàn Quốc) – Thích hợp cấy trụ lẻ

– Bảo hành 7 năm

13.000.000
Implant Dentium (Hàn Quốc) – Thích hợp cấy trụ lẻ

– Bảo hành 10 năm

17.000.000
Implant Dentium Superline (Mỹ – Thích hợp cấy trụ lẻ

– Bảo hành 15 năm

21.000.000
Implant Mis C1 (Đức/Israel) – Dòng cao cấp giá rẻ

– Ưu tiên cấy toàn hàm

– Bảo hành 20 năm

20.400.000
Implant Tekka Global D (Pháp) – Thích hợp cấy răng lẻ và toàn hàm

– Bảo hành 20 năm

25.000.000
Implant SIC (Thụy sĩ /Đức) – Thích hợp cấy toàn hàm

– Bảo hành 20 năm

26.000.000
Implant Nobel Biocare (Thụy Điển) – Tích hợp xương nhanh (2-3 tháng)

– Ưu tiên cấy toàn hàm

– Bảo hành 20 năm

25.500.000
Implant Straumann SLActive (Thụy sĩ) – Tích hợp xương nhanh nhất (8-10 tuần)

– Ưu tiên cấy toàn hàm

– Bảo hành 20 năm

29.750.000

2. BẢNG GIÁ PHỤC HÌNH SỨ CAO CẤP TRÊN IMPLANT

LOẠI RĂNG CHI PHÍ
Răng sứ Chrom-Cobalt (Mỹ) 2.000.000 VNĐ/ Răng

(Bảo hành 5 năm)

Phục hình bắt vít trên MultiUnit (MIS, GLOBAL D) 3.000.000 VNĐ/ Răng
Phục hình bắt vít trên MultiUnit (NOBEL, Straumann) 4.000.000 VNĐ/ Răng
Trụ phục hình (Abutment) Zirconia 4.000.000 VNĐ/ Răng
Răng sứ không kim loại Zirconia DDBio (Đức) 3.200.000 VNĐ

(Bảo hành 10 năm)

sứ không kim loại cao cấp DDBio HT (Đức) 4.500.000 VNĐ/ Răng

(Bảo hành 10 năm)

Răng sứ không kim loại cao cấp Cercon HT (Đức) 4.000.000 VNĐ

(Bảo hành 10 năm)

Răng sứ không kim loại cao cấp Lava (Mỹ) 6.000.000 VNĐ

(Bảo hành 10 năm)

Răng sứ không kim loại cao cấp Lava Plus (Mỹ) 5.600.000 VNĐ

(Bảo hành 15 năm)

Răng sứ không kim loại cao cấp Nacera PEARL (Đức) 7.000.000 VNĐ

(Bảo hành 15 năm)

Răng sứ không kim loại cao cấp Nacera 9 MAX (Đức) 8.000.000 VNĐ

(Bảo hành 20 năm)